Kiểm toán
- Báo cáo tài chính giữa niên độ năm 2024 đã được soát xét (ngày 14/08/2024 - 11h15) (Mới)
- Báo cáo tài chính năm 2023 đã được kiểm toán. (ngày 30/03/2024 - 11h15)
- Báo cáo tài chính giữa niên độ năm 2023 đã được soát xét (ngày 14/08/2023 - 11h15)
- Báo cáo tài chính năm 2022 đã được kiểm toán. (ngày 30/03/2023 - 11h15)
- Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ năm 2022 đã được soát xét. (ngày 29/08/2022 - 11h15)
- Báo cáo tài chính riêng giữa niên độ năm 2022 đã được soát xét (ngày 29/08/2022 - 11h15)
- Báo cáo tài chính hợp nhất đã kểm toán năm 2021 (ngày 19/03/2022 - 11h15)
- Báo cáo tài chính riêng năm 2021 đã được kiểm toán (ngày 19/03/2022 - 11h15)
- Báo cáo tài chính riêng giữa niên độ năm 2021 đã được soát xét (ngày 25/08/2021 - 11h55)
- Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên dộ năm 2021 đã được soát xét (ngày 25/08/2021 - 11h55)
- Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2020 đã được kiểm toán và giải trình chênh lệch 5% so với lũy kế Q4/2020 (ngày 05/04/2021 - 4h55)
- Báo cáo tài chính riêng năm 2020 đã được kiểm toán (ngày 05/04/2021 - 4h55)
- Báo cáo tài chính riêng giữa niên độ năm 2020 đã được soát xét
- Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ năm 2020 đã được soát xét
- Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ năm 2019 đã được soát xét
- Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2019
- Báo cáo tài chính riêng năm 2019
- Báo cáo tài chính năm 2018 đã được kiểm toán
- Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2018 đã được kiểm toán
- Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ năm 2018 đã được soát xét
- Báo cáo tài chính riêng bán niên năm 2018 đã được soát xét
- Báo cáo tài chính riêng năm 2017 đã kiểm toán
- Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2017 đã kiểm toán
- Báo cáo tài chính riêng bán niên năm 2018 đã được soát xét
- Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ năm 2018 đã được soát xét
- Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ năm 2017 đã được soát xét
- Báo cáo tài chính riêng giữa niên độ năm 2017 đã được soát xét
- Báo cáo tài chính đã được kiểm toán năm 2016
- Báo cáo tài chính bán niên năm 2016 đã soát xét
- Báo cáo tài chính đã được kiểm toán năm 2015
- Báo cáo tài chính hợp nhất bán niên năm 2015 đã soát xét
- Báo cáo tài chính bán niên năm 2015 đã soát xét
- Báo cáo tài chính đã được kiểm toán năm 2014
- Báo cáo tài chính hợp nhất đã được kiểm toán năm 2014
- Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất năm 2014 đã soát xét
- Báo cáo tài chính bán niên năm 2014 đã soát xét
- Báo cáo tài chính bán niên năm 2013 đã soát xét
- Kiểm toán 2013
- Kiểm toán 2012
- Kiểm toán 2011
- Kiểm toán 2010
Giải trình
- Giải trình chênh lệch KQKD của Báo cáo tài chính giữa niên độ năm 2024 đã được soát xét so với cùng kỳ năm 2023. (ngày 14/08/2024 - 11h15) (Mới)
- Giải trình chênh lệch Kết quả kinh doanh trên Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm 2023so với cùng kỳ năm 2022 (ngày 30/03/2024 - 11h15) (Mới)
- Giải trình chênh lệch số liệu Báo cáo tài chính năm 2022 so với cùng kỳ năm 2021. (ngày 30/03/2023 - 11h15)
- Giải trình chênh lệch số liệu Báo cáo tài chính riêng giữa niên độ năm 2022 so với cùng kỳ năm 2021. (ngày 29/08/2022 - 11h15)
- Giải trình chênh lệch số liệu Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ năm 2022 so với cùng kỳ năm 2021 (ngày 29/08/2022 - 11h15)
- Giải trình chênh lệch Kết quả kinh doanh trên Báo cáo tài chính riêng đã kiểm toán năm 2021 so với cùng kỳ năm 2020 (ngày 19/03/2022 - 11h15)
- Giải trình chênh lệch kêt quả kinh doanh BCTC hợp nhất giữa niên độ 2021 đã soát xét năm 2021 so với cùng kỳ năm 2020 và chênh lệch 5% giữa BCTC giữa niên độ đã soát xét so với lũy kế Quý 2 hợp nhất năm 2021 (ngày 25/08/2021 - 11h55)
- Giải trình chênh lệch kêt quả kinh doanh BCTC giữa niên độ 2021 đã soát xét năm 2021 so với cùng kỳ năm 2020 (ngày 25/08/2021 - 11h55)
- Giải trình chênh lệch số liệu lũy kế của Quý 4/2019 hợp nhất so với Báo cái tài chính hợp nhất năm 2019 đã được kiểm toán.
- Giải trình chênh lệch KQKD trong BCTC riêng và hợp nhất giữa niên độ 2020.
- Giải trình chênh lệch kết quả kinh doanh trong Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2018
- Giải trình chênh lệch kết quả kinh doanh trong Báo cáo tài chính riêng quý 4 năm 2018
- Giải trình chênh lệch kết quả kinh doanh trong Báo cáo tài chính riêng quý 3 năm 2018
- Giải trình chênh lệch KQKD trong báo cáo tài chính quý 2 năm 2018 so với cùng kỳ năm 2017
- Giải trình chênh lệch KQKD trong báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2018 so với cùng kỳ năm 2017
- Giải trình chênh lệch KQKD trng BCTC hợp nhất quý 1 năm 2018 so với cùng kỳ năm 2017
- Giải trình chênh lệch KQKD trng BCTC quý 1 năm 2018 so với cùng kỳ năm 2017
- Giải trình chênh lệch KQKD trong BCTC Q2 năm 2017 so với Q2 năm 2016
- Giải trình chênh lệch kết quả kinh doanh trong Báo cáo tài chính năm 2016 so với cùng kỳ năm 2015
- Giải trình chênh lệch kết quả kinh doanh trong Báo cáo tài chính Quí 1 năm 2016 so với quí 1năm 2015
- Giải trình chênh lệch kết quả kinh doanh trong Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm 2015 so với năm 2014
- Giải trình chênh lệch KQKD BCTC hợp nhất quý 3 năm 2015 so với quý 3 năm 2014
- Giải trình chênh lệch KQKD BCTC quý 2 năm 2015 so với quý 2 năm 2014
- Giải trình chênh lệch KQKD BCTC quý 1 năm 2015 so với quý 1 năm 2014
- Giải trình chênh lệch KQKD BCTC quý 4 năm 2014 so với quý 4 năm 2013
- Giải trình chênh lệch KQKD BCTC quý 3 năm 2014 so với quý 3 năm 2013
- Giải trình chênh lệch KQKD BCTC quý 2 năm 2014 so với quý 2 năm 2013
- Giải trình chênh lệch BCTC quý 1 năm 2014
- Giải trình chênh lệch KQKD BCTC năm 2013 so với năm 2012
- Giải trình chênh lệch KQKD BCTC quý 4/2013 so với quý 4/2012
- Giải trình KQKD BCTC quý 3 năm 2013 so với quý 3 năm 2012
- Giải trình BCTC quý 2 năm 2013
- Giải trình chênh lệnh BCTC quý 1 năm 2013 và quý 1 năm 2012
- Giải trình BCTC quý 4 năm 2012
- Giải trình chênh lệnh lợi nhuận kiểm toán 2012
-
Giải trình chênh lệch kết quả kinh doanh trong báo cáo
tài chính soát xét 6 tháng đầu năm 2013 so với cùng
kỳ năm trước